Mạng FPT được rất nhiều cá nhân, gia đình, công ty, xí nghiệp hiện nay tin dùng. Tuy nhiên, mỗi khách hàng lại có những đặc thù sử dụng mạng khác nhau, từ đó mà yêu cầu về tốc độ truy cập mạng cũng khác nhau, từ đó, FPT có triển khai rất nhiều gói cước với các mức chi phí phí khác nhau để có thể đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Để bạn đọc có cái nhìn tổng quan nhất về các gói cước của Viettel, chúng tôi xin gửi đến bảng giá chi tiết như sau:
Bảng giá giành cho khách hàng cá nhân
Bảng giá chi tiết các gói ngốc FPT năm 2023 dành cho Sinh viên, Cá nhân hoặc hộ gia đình
GÓI CƯỚC INTERNET FPT | ||||||
Gói Cước | Giga | Sky | F Game | |||
Download | 150 Mbps | 1024 Mbps | 1024 Mbps | |||
Upload | 150 Mbps | 150 Mbps | 1024 Mbps | |||
CƯỚC THÁNG | ||||||
Trung Tâm | 210.000 | 220.000 | 260.000 | |||
Vùng Ven | 210.000 | 220.000 | 260.000 | |||
PHÍ VẬT TƯ | ||||||
300.000 | 300.000 | 300.000 | ||||
Bảng giá đã bao gồm 10% VAT |
Bảng giá giành cho khách hàng doanh nghiệp
Bảng giá chi tiết các gói ngụy trang mạng FPT tại Đà Nẵng năm 2023 dành cho khách hàng doanh nghiệp, các công ty, xí nghiệp hay các quán net.
GÓI CƯỚC FPT DOANH NGHIỆP | ||||||
Gói Cước | Super250 | Super400 | Super500 | |||
Download | 250 Mbps | 400 Mbps | 500 Mbps | |||
Upload | 250 Mbps | 400 Mbps | 500 Mbps | |||
CƯỚC THÁNG | ||||||
545.000 | 1.400.000 | 2.500.000 | ||||
PHÍ HOÀ MẠNG | ||||||
Trả từng tháng | 1.000.000 | 1.000.000 | 2.000.000 | |||
Trả trước 12 tháng | Tặng 1 tháng | |||||
Trả trước 24 tháng | Tặng 2 tháng |
- Trả trước 12 tháng tặng 1 tháng.
- Trả trước 24 tháng tặng 2 tháng.
Không chỉ dừng lại ở đó, FPT còn có rất nhiều chương trình ưu đãi với các mức giá khác nhau cũng như dịch vụ truyền hình FPT. Chính vì vậy, để biết thông tin chi tiết, các bạn vui lòng liên hệ hotline để được đội ngũ tư vấn viên tư vấn giải đáp cụ thể nhất.